Model đặt dưới bàn – SB10BL
Thể tích: 100L
Cấy trúc
Cấu trúc bên ngoài bằng thép mạ kẽm nhúng nóng, được xử lý chống ăn mòn và phủ màng PVC. Cấu trúc bên trong bằng thép không gỉ Scotch-brite.
Lớp cách nhiệt
Lớp cách nhiệt đạt 60 mm form phun Polyurethane sinh thái không chứa CFC mật độ cao, bảo quản sản phẩm tuyệt vời và tiết kiệm năng lượng tốt nhất.
Cửa
Cửa tự đóng, đệm gấp từ tính ở bốn mặt cho khả năng làm kín tuyệt với. Thiết kế cửa mở trái hoặc phải theo yêu cầu, tích hợp khóa cửa.
Phụ kiện bên trong
Được trang bị tiêu chuẩn với 2 kệ thép không gỉ scotch-brite, có thể tháo rời và điều chỉnh độ cao hoặc 2 ngăn kéo bằng thép không gỉ scotch-brite, có thể điều chỉnh độ cao, với các thanh trượt chịu lực dạng ống lồng và mặt trước plexiglas.
Thang nhiệt
Điều chỉnh từ -10 ~ -32°C, độ phân giải 0.1°C.
Hệ thống làm lạnh
Hệ thống máy nén hoàn toàn kín cùng với bộ thông gió bộ ngưng tụ, yên tĩnh, hiệu suất cao – Đặc biệt phù hợp với các quốc gia nhiệt đới. Hệ thống làm mát tuần hoàn tĩnh. Môi chất lạnh R452A không CFC. Tùy chọn môi chất lạnh tự nhiên R290 không CFC/HCFC. Rã đông thủ công.
Bảng điều khiển
Bộ vi điều khiển với màn hình màu cảm ứng LCD 4.3 inch cùng 4 phím vật lý. Hiển thi nhiệt độ với độ xử lý 0.1°C, giảm sát với 2 đầu dò nhiệt PT1000 độc lập. Đồ thị nhiệt theo thời gian thực. Tùy chọn đầu dò ẩm, Calibration kỹ thuật số.
Cảnh báo bằng hình ảnh và âm thanh về nhiệt độ cao và thấp (bằng đầu dò độc lập), cửa mở, hiệu suất bình ngưng, đầu dò bị hỏng, mất điện khi khôi phục điện, mất điện có ghi dữ liệu và cảnh báo (bằng pin dự phòng tùy chọn) , pin bị hỏng hoặc chai. Bộ nhớ các báo thức mới nhất hiển thị trên màn hình. Cổng giao tiếp RS232/RS485, ghi dữ liệu nhiệt độ và cảnh bảo, có thể tải qua cồng USB.
Nguồn cấp
230V/50 Hz (yêu cầu với 230V/60 Hz, 115V/60 Hz)/ 345W.
Tùy chọn
Có nhiều tùy chọn đáp ứng đa dạng các yêu cầu và ứng dụng.